Tổng hợp các từ vựng thông dụng về thời gian trong tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc - Blog Du Học Sinh Việt tại Hàn Quốc

Header Ads

header ad

Tổng hợp các từ vựng thông dụng về thời gian trong tiếng Hàn

học-tieng-han-co-ban-cho-nguoi-moi-bat-dau-hoc-tai-nha
Tổng hợp các từ vựng thông dụng về thời gian trong tiếng Hàn

Blog Tiếng Hàn xin giới thiệu một số bài học tiếng hàn sơ cấp cơ bản dành cho người mới bắt đầu. Và các bạn học tiếng Hàn Quốc tại nhà nhé.

Tổng hợp các từ chỉ về thời gian thông dụng nhất trong tiếng hàn :

• Ngày : 일, Tháng : 월 / 달, năm : 년, tuần : 주.

• Hỏi ngày : 몇일 / 며칠 ? ( ngày mấy?) 

• Hỏi tháng : 몇월 ? ( tháng mấy?) 

• Hỏi năm : 몇년 ? ( mấy năm?) 

• Hỏi thứ : 무슨요일 ? ( thứ mấy?)

• Đầu tuần :  주초

• Trong tuần : 주중

• Cuối tuần : 주말

• Ngày thường : 평일

• Tuần trước : 지난주.

• Tuần này : 이번주.

• Tuấn sau : 다음주.

• Tháng trước : 지난달.

• Tháng này : 이번달.

• Tháng sau : 다음달.

• Tháng nhuận : 큰달.

• Năm trước ( năm ngoái ) : 작년  / 지난해.

• Năm nay : 올해 / 금년.

• Năm sau :내년 / 다음해.

• Buổi sáng (AM)  : 오전.

• Buổi chiều (PM) : 오후.

• Sáng : 아침

• Trưa : 점심.

• Tối : 저녁.

• Rạng sáng : 새벽.

• Ban ngày : 낮.

• Ban đêm : 밤.

• Hôm kia : 그저께.

• Hôm qua : 어제.

• Hôm nay : 오늘.

• Ngày mai : 내일.

• Ngày mốt : 모레.

• Hàng ngày : 매일 / 날마다.

• Hàng tuần : 일주일마다 / 매주.

• Hàng tháng : 달마다 / 매월,매달.

• Hàng năm : 해마다 / 매년.

Blog Hàn Quốc tổng hợp 1 số từ mới liên quan tới thời gian thường dùng nhất cho các bạn bạn sử dụng.
Chúc các bạn học chăm chỉ và thành công!


Hãy comment bên dưới bằng cách đăng nhập tài khoản facebook để bình luận và admin sẽ liên hệ theo nick facebook để trả lời thắc mắc của từng bài học nhé . Chăm chỉ là điều giúp bạn tiến gần với chiến thắng của bản thân !

No comments

Powered by Blogger.