Học tiếng Hàn : Định ngữ - Danh từ hóa trong tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc - Blog Du Học Sinh Việt tại Hàn Quốc

Header Ads

header ad

Học tiếng Hàn : Định ngữ - Danh từ hóa trong tiếng Hàn

dinh-ngu-hoa-danh-tu-hoa-trong-tieng-han-ngu-phap-tieng-han-co-ban-cho-nguoi-moi-bat-dau
Học tiếng Hàn : Định ngữ - Danh từ hóa trong tiếng Hàn

Blog Hàn Quốc xin gửi tới các bạn bài học về Định ngữ hóa -  Danh từ hóa trong tiếng Hàn.

I,Định ngữ hóa trong tiếng Hàn :

Định ngữ hóa trong tiếng Hàn có 2 cách biến đổi làm Định ngữ tiếng hàn từ Động từ và Tính từ làm định ngữ trong câu.

-- Động từ làm định ngữ trong câu :

Hình thức này sử dụng V động từ đứng trước N danh từ, bổ nghĩa cho N đứng sau nó về hành động, tác động đến N sau nó.


  •  Định ngữ cho N danh từ ở dạng Quá Khứ : V + ㄴ / 은.


V không patchim dùng V + ㄴ.
V có patchim dùng V + 은 .


  •  Định ngữ cho N danh từ ở dạng Hiện Tại  :  V +  는 .



  • Định ngữ cho N danh từ ở dạng tương lai  :  V + ㄹ/을.


V không patchim dùng V + ㄹ.
V không patchim dùng V + 을.

Ví dụ :
산바지 : Quần đã mua. (QK)

든음악 : Nhạc đã nghe. (QK) 

읽는잡지 : Tạp chí đang đọc. (HT) 

먹을음식 : Món ăn sẽ ăn. (TL) 

-- Tính từ làm định ngữ trong câu :

Hình thức này sử dụng A tính từ đứng trước N danh từ, bổ nghĩa cho N đứng sau nó về các đặc điểm, tính chất , trạng thái của N đó. Thường được sử dụng ở thì hiện tại.
  • Định ngữ cho N danh từ ở dạng Hiện Tại  : A + ㄴ/은. 

A không patchim dùng : A + ㄴ.
A có patchim dùng : A + 은.

Ví dụ :
예쁜여자 : Gái xinh. 

빠른비행기 : Máy bay nhanh. 

작은방 : Phòng nhỏ. 

흐린날씨 : Thời tiết âm u. 

II, Danh từ hóa trong tiếng Hàn :

1,  Dùng 기 : dùng 기 để chuyển đổi các A/V tính từ và động từ trong tiếng Hàn sang dạng N để sử dụng bổ nghĩa cho câu. Lúc này A/V trở thành N hoàn toàn.

  • A/V + 기
Ví dụ :
먹기 : Việc ăn. 

말하기 : Việc nói. 

사진찍기 : Việc chụp ảnh. 

배우기 : Việc học. 

2, Dùng ㅁ/음 : dùng ㅁ/음 cũng sử dụng để biến đổi các A/V sang dạng N giống như  A/V + 기.
  • A/V + ㅁ/음
A/V không patchim dùng A/V + ㅁ
A/V có patchim dùng A/V + 음

Ví dụ :

꿈 : Giấc mơ.

잠 : Giấc ngủ. 

춤 : Điệu nhảy

3, Dùng ㄴ,은/는 것 : dùng ㄴ,은/는 것 cũng tương tự chức năng của A/V + 기 , A/V + ㅁ/음 .
  • A +  ㄴ/은 것.
A không patchim dùng : A + ㄴ것.
A có patchim dùng : A + 은 것.

  • V + 는 것 .

Ví dụ : 
보는것 : Việc xem. 

자는것 : Việc ngủ. 

마시는것 : Việc uống. 

Blog Hàn Quốc xin tạm dừng chủ đề Định ngữ hóa và danh từ hóa trong tiếng Hàn tại đây. 
Mọi thắc mắc vui lòng comment bên dưới để được hỗ trợ rõ hơn. 

No comments

Powered by Blogger.