Học tiếng Hàn : Cách sử dụng và biến đổi Bất quy tắc " ㅡ " trong tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc - Blog Du Học Sinh Việt tại Hàn Quốc

Header Ads

header ad

Học tiếng Hàn : Cách sử dụng và biến đổi Bất quy tắc " ㅡ " trong tiếng Hàn

Hoc-tieng-han-cach-su-dung-bat-quy-tac-cua-ㅡ-trong-tieng-han-quoc
Học tiếng Hàn : Cách sử dụng và biến đổi Bất quy tắc " ㅡ " trong tiếng Hàn

Sau một loạt bài giảng về ngữ pháp sơ cấp, chúng ta cùng tiếp tục seri khám phá về tiếng Hàn với chủ để Bất Quy Tắc 불규칙 trong tiếng Hàn.

Bài mở đầu cho chủ đề Bất quy tắc của chúng ta đó là về Bất quy tắc " ㅡ " và cách biến đổi chúng trong tiếng Hàn.


Chúng ta hiểu sơ qua về khái niệm Bất quy tắc có nghĩa là khi một từ hoặc các từ có cấu trúc quy định ghép với nhau bởi các từ đặc biệt gặp các từ hay cụ thể là các dạng từ nguyên âm, phụ âm và chúng bắt buộc phải được biến đổi theo quy tắc nhất định mà không thể làm khác được.

Đối với tiếng Hàn, hình thức Bất quy tắc thường áp dụng đối với V động từ, A tính từ.

Đối với bất quy tắc của " ㅡ " , V động từ hoặc A tính từ kết thúc bằng " ㅡ "  khi chúng ta ghép đuôi câu phía sau ( chia đuôi câu ) ở dạng liên kết bắt đầu bằng nguyên âm 아 / 어 thì " ㅡ " được lược bỏ đi và thay thế 아 / 어 tương ứng vào vị trí của " ㅡ ".

Nếu nguyên âm phía trước của " ㅡ "  là nguyên âm 아 / 오 thì ta lược bỏ " ㅡ " và thêm 아 vào thay thế " ㅡ " .

보기 : 

바쁘다 --> 바빠요 : Phía trước của " ㅡ " là nguyên âm 아 , nên đung 아 thay thế cho "ㅡ".

Nếu nguyên âm phía trước của " ㅡ " là các nguyên âm còn lại khác ( 아 / 오 ) thì chúng ta thay thế " ㅡ " bằng 어.

보기 :

크다 --> 커요
예쁘다 --> 예뻐요
쓰다 --> 써요
끄다 --> 꺼요
Phía trước các nguyên âm " ㅡ " là các nguyên âm còn lại như " 어,우,으,....." khác 아 và 오 thì chúng ta dùng 어 để thay thế cho " ㅡ " .

Vậy nên, khi chúng ta thấy các V động từ, A tính từ có nằm trong quy định chứa " ㅡ " và phía trước nguyên âm nào thì chúng ta thay thế theo nguyên tắc trên nhé.
- Nguyên âm phía trước " ㅡ " là 아 / 오 thì dùng 아 thay thế.
- Còn lại phía trước " ㅡ " là các nguyên âm còn lại thì thay thế " ㅡ " bằng 어.

• Một khi các bạn đã đọc và hiểu bài ở phần trên thì bây giờ các bạn chỉ việc đọc lại công thức rút gọn sau :
Khi V động từ, A tính từ thuộc dạng " ㅡ " như trên thì :
1- bỏ " ㅡ " .
2- thân của V / A kết thúc bằng nguyên âm " 아 / 오 " thì kết hợp với 아 .
3, thân của V / A kết thúc với các nguyên âm còn lại thì kết hợp " 어 ".

• Sau đây là một số từ V động từ,  A tính từ bất quy tắc của " ㅡ " cho các bạn tham khảo  :

- 아프다 : Đau.

- 예쁘다 : Xinh đẹp.

- 쓰다 : Đắng, viết.

- 크다 : To,  lớn.

- 바쁘다 : Bận.

- 끄다 : Tắt.

- 뜨다 : Nối.

- 잠그다 : Khóa.

- 담그다 : Ngâm.

- 다다르다 : Tiến.

- 치르다 : Chi trả.

- 따르다 : Rót.

- 트다 : Mở, bật.

- 고프다 : Đói.

- 기쁘다 : Mừng.

- 나쁘다 : Xấu.

- 맛쓰다 : Đắng.

Chúc các bạn học tập thật tốt, và đừng quên để lại câu hỏi thắc mắc bên dưới bài viết nhé.


Đừng bao giờ quên ĐIỂM DANH sau khi đã học xong bài, hãy bình luận về bài học ngay trên web ở phần comment bên dưới nhé.

No comments

Powered by Blogger.